Thực đơn
Hậu_Lương_Thái_Tổ Thư mụcHậu Lương Thái Tổ Sinh: , 852 Mất: , 912 | ||
Tước hiệu | ||
---|---|---|
Tiền vị không (triều đại thành lập) | Hoàng đế Hậu Lương 907-912 | Kế vị Chu Hữu Khuê (Dĩnh vương) |
Tiền vị Đường Ai Đế | Hoàng đế Trung Hoa (hầu hết khu vực) 907–912 | |
Hoàng đế Trung Hoa (vùng Bắc Kinh/Thiên Tân/Thương Châu) 907-911 | Kế vị Lưu Thủ Quang (Yên đế) | |
Quân chủ Trung Hoa (vùng Thạch Gia Trang/Hành Thủy) 907-910 | Kế vị Vương Dung (Triệu vương) | |
Quân chủ Trung Hoa (vùng Bảo Định) 907-910 | Kế vị Vương Xử Trực (Bắc Bình vương) |
Dữ liệu nhân vật | |
---|---|
TÊN | Chu Toàn Trung |
TÊN KHÁC | Chu Ôn, Chu Hoảng |
TÓM TẮT | Hoàng đế Trung Hoa |
NGÀY SINH | 5 tháng 12 năm 852 |
NƠI SINH | |
NGÀY MẤT | 18 tháng 7 năm 912 |
NƠI MẤT | Lạc Dương |
Hậu Lương (907-923) | |
---|---|
Hậu Đường (923-936) | |
Hậu Tấn (936-947) | |
Hậu Hán (947-950) | |
Hậu Chu (951-959) | |
Ngô (892-937) | |
Tiền Thục (891-925) | |
Ngô Việt (893-974) | |
Sở (896-951) | |
Vũ Bình tiết độ sứ (951-963) | |
Mân (893-945) | |
Thanh Nguyên tiết độ sứ (946-978) | |
Nam Hán (917-971) | |
Kinh Nam (907-963) | |
Hậu Thục (934-965) | |
Nam Đường (937-974) | |
Bắc Hán (951-979) | |
Quân chủ khác | |
Thực đơn
Hậu_Lương_Thái_Tổ Thư mụcLiên quan
Hậu Lương Thái Tổ Hậu Lộc Hậu Lý Nam Đế Hậu Lương (Ngũ đại) Hậu Lộc (thị trấn) Hậu Lương Hậu Lộc (xã) Hậu Lương (Ngũ Hồ thập lục quốc) Hậu Lương (Nam triều) Hậu LiêuTài liệu tham khảo
WikiPedia: Hậu_Lương_Thái_Tổ http://sinocal.sinica.edu.tw/